Phiên âm : kǒng fāng.
Hán Việt : khổng phương.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
錢的別名。因舊錢幣中有方形的孔, 故稱為「孔方」。北齊.顏之推《顏氏家訓.勉學》:「言食則餬口, 道錢則孔方。」《文明小史》第四回:「調停惟賴孔方;紳士責言, 控訴不遺餘力。」也稱為「孔方兄」。