Phiên âm : kǒng mén .
Hán Việt : khổng môn.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
♦Cửa Khổng, chỉ học trò của Khổng tử. ◇Vương Sung 王充: Khổng môn chi đồ, thất thập tử chi tài 孔門之徒, 七十子之才 (Luận hành 論衡, Vấn Khổng 問孔) Học trò của Khổng Tử, bảy mươi bậc hiền tài.