Phiên âm : zǐ fù.
Hán Việt : tử phụ.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : 媳婦, .
Trái nghĩa : , .
1.兒子與媳婦。《禮記.內則》:「子婦孝者敬者, 父母舅姑之命, 勿逆勿怠。」2.媳婦。《後漢書.卷六九.何進傳》:「張讓子婦, 太后之妹也。」
con trai và con dâu; con dâu。兒子和兒媳婦兒,也專指兒媳婦兒。