VN520


              

姦宄

Phiên âm : jiān guǐ.

Hán Việt : gian 宄.

Thuần Việt : .

Đồng nghĩa : , .

Trái nghĩa : , .

1.犯法作亂。《書經.舜典》:「蠻夷猾夏, 寇賊姦宄。」唐.玄奘《大唐西域記.卷一○.珠利耶國》:「氣序溫暑, 風俗姦宄。」也作「奸宄」。2.犯法作亂的人。《史記.卷一○六.吳王濞傳》:「絕先帝功臣, 進任姦宄, 詿亂天下, 欲危社稷。」也作「奸宄」。

kẻ xấu; kẻ gian tà; kẻ bất lương; trộm cắp gian tà。
壞人(由內而起叫奸,由外而起叫宄)。