VN520


              

委蛇

Phiên âm : wěi shé.

Hán Việt : uy di.

Thuần Việt : .

Đồng nghĩa : , .

Trái nghĩa : , .

♦Thong dong, tự đắc. ◇Thi Kinh 詩經: Thối thực tự công, Uy di uy di 退食自公, 委蛇委蛇 (Thiệu nam 召南, Cao dương 羔羊) Từ triều đình (cửa công) lui về nhà ăn, Thong dong tự đắc.
♦Quanh co, uốn khúc. ◇Khuất Nguyên 屈原: Giá bát long chi uyển uyển hề, Tái vân kì chi uy di 駕八龍之婉婉兮, 載雲旗之委蛇 (Li tao 離騷) Ngự xe tám rồng cuộn khúc hề, Cưỡi cờ mây uốn lượn.
♦Bò lết (như rắn). ◇Sử Kí 史記: Tẩu uy di bồ phục, dĩ diện yểm địa nhi tạ 嫂委蛇蒲服, 以面掩地而謝 (Tô Tần truyện 蘇秦傳) Chị dâu bò lết khúm núm, úp mặt xuống đất mà xin lỗi.
♦Thuận theo, tùy thuận. ◇Trang Tử 莊子: Ngô dữ chi hư nhi uy di 吾與之虛而委蛇 (Ứng đế vương 應帝王) Ta hư tâm mà thuận theo với hắn.


Xem tất cả...