VN520


              

委屈

Phiên âm : wěi qu.

Hán Việt : ủy khuất.

Thuần Việt : .

Đồng nghĩa : , .

Trái nghĩa : 舒展, .

他辛苦了半天還受埋怨, 覺著很委屈.

♦Oan ức. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: Giá Ngũ nhi tâm nội hựu khí, hựu ủy khuất, cánh vô xứ khả tố 這五兒心內又氣, 又委屈, 竟無處可訴 (Đệ lục thập nhất hồi) Con Năm trong bụng vừa tức vừa oan, không biết kêu vào đâu.
♦Đối xử không tốt, bạc đãi. ◇Lão Xá 老舍: Tha môn phu phụ thuyết nhật tử bất hảo quá, phạ ủy khuất liễu ngã, yếu bả ngã chuyển thác cấp lánh nhất cá bằng hữu 他們夫婦說日子不好過, 怕委屈了我, 要把我轉托給另一個朋友 (Toàn gia phúc 全家福, Đệ nhị mạc).
♦Quanh co. ◇Liễu Tông Nguyên 柳宗元: Nga nhiên quyết nguyên si lưu, giao quán hỗ chú, nhược chi nhược cổ, ủy khuất diên bố 俄然決源釃流, 交灌互澍, 若枝若股, 委屈延布 (Tấn vấn 晉問).


Xem tất cả...