Phiên âm : nǚ xù yǒu bàn zǐ zhī láo.
Hán Việt : nữ tế hữu bán tử chi lao.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
(諺語)女婿當孝順岳父岳母, 以克盡人子的義務。《三俠五義》第二八回:「鄭新便向我說:『女婿有半子之勞, 惟恐將來別人不服, 何不將周字改個鄭字, 將來也免得人家訛賴。』」