Phiên âm : jūn héng lùn.
Hán Việt : quân hành luận.
Thuần Việt : thuyết cân bằng; thuyết thăng bằng.
thuyết cân bằng; thuyết thăng bằng. 機械論的一種, 把力學上的力的平衡理論硬搬到一切自然現象、社會現象上去, 認為均衡是經常的狀態, 而運動、變化、發展是暫時的, 階級社會的發展, 不是由于社會內部矛盾(即階級斗爭), 而是由于外部原因. 均衡論是右傾機會主義的理論根據.