Phiên âm : xū kū chuī shēng.
Hán Việt : hư khô xuy sanh.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
能使枯者復榮, 生者成枯。形容能言善道, 有辯才。《後漢書.卷七○.鄭太傳》:「孔公緒清談高論, 噓枯吹生, 並無軍旅之才, 執銳之幹。」宋.蘇軾〈南安軍學記〉:「學莫盛于東漢, 士數萬人噓枯吹生, 自三公九卿, 皆折節下之。」