VN520


              

嘵嘵

Phiên âm : xiāo xiāo.

Hán Việt : hiêu hiêu.

Thuần Việt : .

Đồng nghĩa : , .

Trái nghĩa : , .

嘵嘵不休(形容爭辯不止).

♦(Trạng thanh) Tiếng kêu sợ hãi. ◇Trương Viễn 張遠: Lực tận hiêu hiêu ngữ, Sào thành hú hú hoan 力盡嘵嘵語, 巢成呴呴歡 (Thước sào vi đồng tử sở phá 鵲巢為童子所破).
♦(Trạng thanh) Tiếng tranh cãi, biện bạch.
♦Nhiều lời, lải nhải. ◇Mao Thuẫn 茅盾: Tha triêu triêu mộ mộ tại, A Tứ hòa Tứ đại nương cân tiền hiêu hiêu bất hưu địa giảng trước điền lí đích sự 他朝朝暮暮在, 阿四和四大娘跟前嘵嘵不休地講著田裏的事 (Thu thu 秋收).
♦Ồn ào, rầm rĩ, huyên náo. ◇Hoàng Hiên Tổ 黃軒祖: Chư vô lại đăng môn ngoa trá, hiêu hiêu hung dũng 諸無賴登門訛詐, 嘵嘵洶湧 (Du lương tỏa kí 游梁瑣記, Ngô thúy phụng 吳翠鳳).