Phiên âm : pēn fàn.
Hán Việt : phún phạn.
Thuần Việt : cười sặc sụa; cười bắn ra cả cơm.
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
cười sặc sụa; cười bắn ra cả cơm吃饭时看到或听到可笑的事,突然发笑,把嘴里的饭喷出来,所以形容事情可笑说'令人喷饭'