Phiên âm : huàn zuò.
Hán Việt : hoán tác.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
1.當作、以為。宋.楊萬里〈聽雨〉詩:「昨夜茅簷疏雨作, 夢中喚作打篷聲。」2.稱作、稱為。《景德傳燈錄.卷二六.溫州瑞鹿寺本先禪師》:「任你七通八達, 於佛法中儻無個實見處, 喚作乾慧之徒。」