VN520


              

喚作

Phiên âm : huàn zuò.

Hán Việt : hoán tác.

Thuần Việt : .

Đồng nghĩa : , .

Trái nghĩa : , .

1.當作、以為。宋.楊萬里〈聽雨〉詩:「昨夜茅簷疏雨作, 夢中喚作打篷聲。」2.稱作、稱為。《景德傳燈錄.卷二六.溫州瑞鹿寺本先禪師》:「任你七通八達, 於佛法中儻無個實見處, 喚作乾慧之徒。」