Phiên âm : wèn qiǎn.
Hán Việt : vấn khiển.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
因罪被判發放偏遠地區。元.楊顯之《酷寒亭》第四折:「俺父親因拿姦夫, 殺了淫婦, 被官司問遣, 迭配沙門島去。」