Phiên âm : wèn dōng wèn xī.
Hán Việt : vấn đông vấn tây.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
東、西, 不特定指稱。「問東問西」指不斷地發問。如:「小孩子看見新奇的事物, 總是忍不住要問東問西。」