Phiên âm : wèn chéng.
Hán Việt : vấn thành.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
判決、定案。《永樂大典戲文三種.小孫屠.第一四出》:「你哥哥不聽人說話, 娶了這個婦女, 不知做了不良事濟, 你哥哥把它殺了。如今官司拿去問成, 關在大牢裡。」也作「問斷」。