Phiên âm : wèn guān.
Hán Việt : vấn quan.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
審訊罪人, 推問案情的官吏。《京本通俗小說.錯斬崔寧》:「誰想問官糊塗, 只圖了事, 不想捶楚之下, 何求不得?」《警世通言.卷三六.皂角林大王假形》:「降了三個聖旨:第一、問開封府問官追官勒停。」