Phiên âm : chàng de.
Hán Việt : xướng đích.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
指歌女。《水滸傳》第二四回:「我聽得一個閑人說道, 叔叔在縣前東街上, 養著一個唱的。」