VN520


              

唐突

Phiên âm : táng tū.

Hán Việt : đường đột.

Thuần Việt : .

Đồng nghĩa : 冒昧, .

Trái nghĩa : , .

♦Đụng chạm, xúc phạm. ◇Quan Hán Khanh 關漢卿: Kiến loan dư, tiện đường đột 見鑾輿, 便唐突 (Hồ điệp mộng 蝴蝶夢, Đệ nhị chiết).
♦Hành vi thiếu lễ độ, thất lễ. ◇Hồng Thăng 洪昇: Giá đẳng thuyết, đảo thị quả nhân đường đột liễu 這等說, 倒是寡人唐突了 (Trường sanh điện 長生殿, Đệ tứ xích).
♦Cũng viết là đường đột 搪突. ☆Tương tự: mạo muội 冒昧.


Xem tất cả...