Phiên âm : gē lǎo huì.
Hán Việt : ca lão hội.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
一種祕密會黨, 分青、紅兩幫。創於清乾隆年間, 在長江流域各地活動。洪楊之變平定後, 散兵遊勇多歸屬入會, 其勢始盛。《文明小史》第四一回:「他們這夥人就串通了哥老會到處打劫。」
Kha lão hội (tên một hội kín cuối thời Thanh ở Trung Quốc)。幫會的一種,清末在長江流域各地活動,成員多數是城鄉遊民。最初具有反清意識,後來分化為不同支派,常為反動勢力所利用。