Phiên âm : zán mei.
Hán Việt : cha mỗi.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
我們。《五代史平話.梁史.卷上》:「咱每貧儒處這亂世, 飢來有字不堪餐, 凍後有書怎耐冷?」《秦併六國平話.卷上》:「李彪喝問:『來將何人?願聞姓字!』楚將答曰:『咱每是先鋒景耀龍。』」