VN520


              

咱們

Phiên âm : zán men.

Hán Việt : cha môn.

Thuần Việt : .

Đồng nghĩa : 我們, .

Trái nghĩa : , .

我們。例咱們認識又不是一、兩天, 你的為人我怎麼會不清楚?
我們。《儒林外史》第三四回:「近來咱們地方上響馬甚多, 凡過往的客人須要遲行早住。」《紅樓夢》第六七回:「你不用在這裡混攪了, 咱們到寶姐姐那邊去罷!」

1. chúng ta; chúng mình (bao gồm cả người nói và người nghe)。
總稱已方(我或我們)和對方(你或你們)。
咱們是一家人。
chúng ta là người một nhà.
你來得正好,咱們商量一下。
anh đến đúng lúc quá, chúng mình bàn bạc với nhau một chút.
(Chú ý: chỉ phía người nói thì dùng '我們', như 'ngày mai chúng tôi tham gia nghĩa vụ lao động, nếu như anh rỗi thì chúng ta cùng đi.').注意:包括談話的對方用'咱們',不包括談話的對方用'我們',如:我們明天參加義務勞動,你要是沒 事,咱們一塊兒去。
不過說'我們'也可以包括談話的對方。
2. tôi; bạn。
借指我或你。
咱們是個直性子,說話不會曲里拐彎(指我)。
tôi là người thẳng tính, nghĩ sao nói vậy (không quanh co).
咱們別哭,媽媽出去就回來(對小孩兒說,指你)。
em đừng khóc, mẹ đi sẽ quay lại mà.