VN520


              

咆哮

Phiên âm : páo xiāo .

Hán Việt : bào hao.

Thuần Việt : .

Đồng nghĩa : , .

Trái nghĩa : , .

♦Dã thú gầm thét. ◇Thường Kiến 常建: Nhật nhập văn hổ đấu, Không san mãn bào hao 日入聞虎鬥, 空山滿咆哮 (Không linh san ứng điền tẩu 空靈山應田叟).
♦Gào thét giận dữ. ◎Như: bào hao như lôi 咆哮如雷.
♦Khí thế dũng mãnh cứng cỏi. ◇Bão Phác Tử 抱朴子: Bào hao giả bất tất dũng, Thuần đạm giả bất tất khiếp 咆哮者不必勇, 淳淡者不必怯 (Ngoại thiên 外篇, Thanh giám 清鑒).