Phiên âm : gǔ mò huāng qiān.
Hán Việt : cổ mạch hoang thiên.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
荒涼的原野。元.關漢卿《竇娥冤》第三折:「要什麼素車白馬, 斷送出古陌荒阡。」