♦Đời xưa, cổ thời, vãng tích. ◇Tả Tư 左思: Anh hùng hữu truân triên, Do lai tự cổ tích 英雄有屯邅, 由來自古昔 (Vịnh sử 詠史).
♦Chỉ cổ nhân, người đã qua đời. ◇Lí Chí 李贄: Nhất bệnh bất năng chi, Đán mộ thành cổ tích 一病不能支, 旦暮成古昔 (Khốc Thừa Am 哭承庵) Một cơn bệnh không chống nổi, Sớm chiều đã ra người thiên cổ.