Phiên âm : shú zi.
Hán Việt : thúc tử.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
稱謂。稱丈夫的弟弟。《官場現形記》第五回:「被他叔子一頭撞來, 剛正撞在肚皮上。」也稱為「小叔」。