Phiên âm : shú zhí.
Hán Việt : thúc điệt.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
叔父與姪子。例他們兩人雖是叔姪的關係, 年齡卻相差不大。叔父與姪輩。《紅樓夢》第六四回:「在路上叔姪閒話, 賈璉有心, 便提到尤二姐。」