Phiên âm : bó lǎn.
Hán Việt : bác lãm.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
♦Xem rộng, quảng bác duyệt lãm. ◎Như: cổ đại đích thánh triết chủ trương độc thư yếu năng bác lãm, thận tư, minh biện 古代的聖哲主張讀書要能博覽, 慎思, 明辨.