VN520


              

午月

Phiên âm : wǔ yuè .

Hán Việt : ngọ nguyệt.

Thuần Việt : .

Đồng nghĩa : , .

Trái nghĩa : , .

♦Âm lịch (có từ đời nhà Hạ 夏) gọi tháng năm là ngọ nguyệt 午月. § Âm lịch lấy mười hai địa chi 地支: tí, sửu, dần, mão, thìn, tị, ngọ, vị (mùi), thân, dậu, tuất, hợi 子, 丑, 寅, 卯, 辰, 巳, 午, 未, 申, 酉, 戌, 亥 tương phối với mười hai tháng. Tháng đầu năm là dần nguyệt 寅月, do đó tháng năm là ngọ nguyệt 午月.


Xem tất cả...