VN520


              

北門鎖鑰

Phiên âm : běi mén suǒ yào.

Hán Việt : bắc môn tỏa thược.

Thuần Việt : .

Đồng nghĩa : , .

Trái nghĩa : , .

語出宋.朱熹《五朝名臣言行錄.卷四之二》:「公鎮大名府, 北使道由之, 謂公曰:『相公望重, 何以不在中書?』公曰:『皇上以朝廷無事, 北門鎖鑰, 非準不可。』」指國土北境的重鎮。清.孔尚任《桃花扇》第三五齣:「守住這座揚州城, 便是北門鎖鑰了。」也稱為「北門管鑰」。

yếu địa (yếu địa chiến lược phương Bắc)。
《左傳·僖公三十二年》:"鄭人使我掌其北門之管,若潛師以來,國可得也。
"比喻北方戰略要地。


Xem tất cả...