Phiên âm : lào lái.
Hán Việt : lao lai.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
慰勞、招延。《漢書.卷八.宣帝紀》:「今膠東相成, 勞來不怠。」唐.顏師古.注:「勞來者, 言慰勉而招延之也。」《楚辭.屈原.卜居》:「將送往勞來, 斯無窮乎?」也作「勞徠」。