Phiên âm : zhù jié wéinüè.
Hán Việt : trợ kiệt vi ngược.
Thuần Việt : nối giáo cho giặc; giúp vua Kiệt làm điều ác; giúp.
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
nối giáo cho giặc; giúp vua Kiệt làm điều ác; giúp kẻ ác làm điều xấu比喻帮助坏人做坏事也说助纣为虐(桀是夏朝的末了一个王,纣是商朝的末了一个王,相传都是暴君)