Phiên âm : cì cù.
Hán Việt : thứ xúc.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
1.忙碌急促的樣子。《晉書.卷五五.潘岳傳》:「王濟鞅, 裴楷, 和嶠刺促不得休。」也作「刺蹙」。2.恐懼不安的樣子。唐.權德輿〈數名〉詩:「九歌傷澤畔, 怨思徒刺促。」