Phiên âm : shān shí.
Hán Việt : san thập.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
♦Tước bỏ cái kém cỏi, giữ lấy cái hay đẹp (đối với văn tự). ◇Sử Kí 史記: San thập Xuân Thu, tập lục quốc thì sự 刪拾春秋, 集六國時事 (Thập nhị chư hầu niên biểu 十二諸侯年表).