VN520


              

凜然

Phiên âm : lǐn rán.

Hán Việt : lẫm nhiên.

Thuần Việt : .

Đồng nghĩa : , .

Trái nghĩa : , .

態度正直嚴肅。例大義凜然、正氣凜然
態度正直, 人格嚴正。漢.楊惲〈報孫會宗書〉:「夫西河魏土, 文侯所興, 有段干木、田子方之遺風, 凜然皆有節概, 知去就之分。」唐.劉禹錫〈蜀先主廟〉詩:「天地英雄氣, 千秋尚凜然。」也作「凜如」。