Phiên âm : cè jí.
Hán Việt : sách tịch.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
本子、冊子。《三國演義》第一○八回:「乃令一舌辯之士, 齎捧冊籍, 赴吳寨見諸葛恪。」《二十年目睹之怪現狀》第四九回:「英領事在冊籍上一查, 沒有這個人的名字。」