Phiên âm : cè lì.
Hán Việt : sách lập.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
舊制封立皇后、太子之禮稱為「冊立」。《三國演義》第二回:「帝已崩。今蹇碩與十常侍商議, 祕不發喪, 矯詔宣何國舅入宮, 欲絕後患, 冊立皇子協為帝。」《初刻拍案驚奇》卷一○:「正遇著正德爺爺崩了, 遺詔冊立興王。」