Phiên âm : yì wàn.
Hán Việt : ức vạn.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
比喻極大的數目。例他少年時白手起家, 如今已是億萬富翁了。泛稱極大的數目。《書經.泰誓上》:「受有臣億萬, 惟億萬心。」《文選.司馬遷.報任少卿書》:「橫挑彊胡, 仰億萬之師。」