Phiên âm : xié xíng.
Hán Việt : giai hành.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
1.同行。《詩經.秦風.無衣》:「王于興師, 脩我甲兵, 與子偕行。」《初刻拍案驚奇》卷二五:「今限已滿, 吾欲歸, 子可偕行, 天上之樂, 勝于人間多矣。」2.并存、并行。《莊子.則陽》:「夫聖人未始有天, 未始有人, 未始有始, 未始有物, 與世偕行而不替。」