Phiên âm : dài dōng.
Hán Việt : đại đông.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
代作主人。清.孔尚任《桃花扇》第五齣:「酒已備下, 玉京主會, 不得下樓奉陪, 賤妾代東吧。」也作「待東」。