Phiên âm : rén kùn mǎ fá.
Hán Việt : nhân khốn mã phạp.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
人和馬都疲倦困乏。形容因奔走而勞乏困倦。《水滸傳》第三四回:「看看天色晚了, 又走得人困馬乏。」《三國演義》第一五回:「太史慈到那裡, 人困馬乏, 必然被擒。」