VN520


              

产业革命

Phiên âm : chǎn yè gé mìng.

Hán Việt : sản nghiệp cách mệnh.

Thuần Việt : cách mạng công nghiệp .

Đồng nghĩa : , .

Trái nghĩa : , .

cách mạng công nghiệp (bước phát triển nhảy vọt của lượng sản xuất do chuyển từ công trường thủ công sang sản xuất bằng máy móc ở những nước phương tây nửa sau thế kỷ 18 nửa đầu thế kỷ 19, dẫn đến sự thiết lập hoàn toàn chủ nghĩa tư bản)
从手工生产过渡到机器生产,从资本主义手工业工场过渡到资本主义工厂的生产技术革命,也就是资本主 义的工业化19世纪初首先从英国开始,到了19世纪中叶,法、德、美等国相继完成了产业革命产业革 命的结果是资本主义制度的确立,工业资产阶级和工业无产阶级的出现,以及资本主义基本矛盾的深化 也叫工业革命


Xem tất cả...