VN520


              

丹青

Phiên âm : dān qīng.

Hán Việt : đan thanh.

Thuần Việt : .

Đồng nghĩa : , .

Trái nghĩa : , .

丹青手(畫師).

♦Tức đan sa 丹砂 (đỏ) và thanh hoạch 青雘 (xanh): chất màu dùng để vẽ.
♦Chỉ về hội họa. ◇Lưu Trường Khanh 劉長卿: Tự căng kiều diễm sắc, Bất cố đan thanh nhân 自矜嬌豔色, 不顧丹青人 (Vương Chiêu Quân ca 王昭君歌) Tự cho sắc đẹp mình lộng lẫy, Không màng đến người vẽ (chân dung).
♦Sáng rõ, minh hiển.
♦Tức là đan sách 丹冊 (sách son ghi công trạng) và thanh sử 青史 (sử xanh); đan thanh 丹青 phiếm chỉ sử sách ghi công huân.


Xem tất cả...