Phiên âm : qiū mù.
Hán Việt : khâu mộc.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
種在墳地的樹。《禮記.曲禮下》:「君子雖貧不粥祭器, 雖寒不衣祭服, 為宮室不斬於丘木。」《後漢書.卷五二.崔駰傳》:「吳札結信於丘木, 展季效貞於門女。」