VN520


              

不必

Phiên âm : bù bì.

Hán Việt : bất tất.

Thuần Việt : .

Đồng nghĩa : 毋庸, 不用, .

Trái nghĩa : 必須, 必定, 必需, 必要, 一定, .

♦Không hẳn, chưa chắc, không nhất định, vị tất. ◇Sử Kí 史記: Thiện thủy giả bất tất thiện chung 善始者不必善終 (Nhạc Nghị truyện 樂毅傳) Kẻ mở đầu tốt chưa chắc đã có kết quả tốt.
♦Không cần phải. ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: Nhữ tử chi hậu, nhữ chi gia tiểu, ngô án nguyệt cấp dữ lộc lương, nhữ bất tất quải tâm 汝死之後, 汝之家小, 吾按月給與祿糧, 汝不必挂心 (Đệ cửu thập lục hồi) Sau khi ngươi chết rồi, vợ con ngươi, ta cho cấp lương lộc, ngươi không cần phải lo lắng buồn phiền. ☆Tương tự: bất dụng 不用, vô dong 毋庸. ★Tương phản: tất định 必定, tất nhu 必需, tất yếu 必要, nhất định 一定.


Xem tất cả...