VN520


              

不及

Phiên âm : bù jí.

Hán Việt : bất cập.

Thuần Việt : .

Đồng nghĩa : , .

Trái nghĩa : , .

♦Không bằng. ◇Vương Xương Linh 王昌齡: Phù dong bất cập mĩ nhân trang 芙蓉不及美人妝 (Tây cung thu oán 西宮秋怨) Hoa phù dung không bằng người đẹp trang điểm.
♦Không tới, không đến. ◇Tả truyện 左傳: Bất cập hoàng tuyền, vô tương kiến dã! 不及黃泉, 無相見也 (Ẩn Công nguyên niên 隱公元年) Không tới suối vàng thì không gặp nhau.
♦Không kịp. ◇Sử Kí 史記: Triệu Cao quả sử nhân truy chi, bất cập 趙高果使人追之, 不及 (Hạng Vũ bổn kỉ 項羽本紀) Quả nhiên Triệu Cao cho người đuổi theo, nhưng không kịp.
♦Không đủ. ◇Ngũ đại sử bình thoại 五代史平話: Thị vệ chi sĩ bất cập ngũ bách nhân 侍衛之士不及五百人 (Chu sử 周史, Quyển hạ) Quân thị vệ không đủ năm trăm người.


Xem tất cả...