Phiên âm : xuě bào.
Hán Việt : tuyết báo .
Thuần Việt : báo tuyết .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
báo tuyết (một loài báo, đuôi dài, lông màu xanh nhạt pha xám tro, toàn thân có vằn đen, sống ở những vùng núi cao giá lạnh). 豹的一種, 尾巴長, 毛淡青而發灰色, 全身有不規則的黑斑. 生活在寒冷地區的高山中.