Phiên âm : háo sāng.
Hán Việt : hào tang.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
舊時習俗, 喪家以僕隸、甚至乞丐代哭, 稱為「號喪」。見《南史.卷二四.王裕之傳》。哭。含有詈罵之意。也作「嚎喪」。