Phiên âm : wǔ dǎo bìng.
Hán Việt : vũ đạo bệnh .
Thuần Việt : bệnh co giật .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
bệnh co giật (bệnh thần kinh thường làm cho tay chân co giật như múa). 神經系統的一種病, 多由腦部風濕病引起, 癥狀是肢體或顏面的肌肉常不自主地做不規則的運動, 看起來好象在舞蹈.