Phiên âm : jiá rì.
Hán Việt : tiếp nhật.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
古代以干支紀日, 稱甲至癸十日為「浹日」。所以借指十天。《國語.楚語下》:「遠不過三月, 近不過浹日。」也作「挾日」。