Phiên âm : jiāng yān mèng jǐn.
Hán Việt : giang yêm mộng cẩm.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
江淹年少時以文章顯名於世。相傳晚年時曾夢見張景陽索回寄放其處的一匹錦緞, 自此江淹文章失色, 毫無佳作。見《南史.卷五九.江淹傳》。